Ý nghĩa của have a thick skin Thông tin về have a thick skin tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ! Đọc song ngữ trong ngày pigmented skin có nghĩa là gì? Xem bản dịch. MicaelaMPereira. 2 Thg 2 2018. Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Anh (Anh) Tương đối thành thạo. Pigmented skin is darker skin. A skin without pigment is a very light skin opposed to pigmented skin which means it's a lot darker. Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. ha_nnhinh. NaN năm trước. mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm. Chi tiết. Shifu 师傅 Bạn hỏi mà không có ngữ cảnh thì khó mà trả lời chính xác nghĩa. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau have thin/thick skin ý nghĩa, định nghĩa, have thin/thick skin là gì: 1. to be easily/not easily upset by criticism: 2. to be easily/not easily upset by criticism: . Tìm hiểu thêm. Từ điển skin eruption nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skin eruption giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skin eruption. ••. . Tiếng Anh Mỹ A thick-skinned person is not bothered by criticism or insults. A thin-skinned person, as you might guess, gets upset easily. Tiếng Anh Mỹ Thick-skinned is a term used for a person who can take an insult or frustrating situation and not be offended or show anger. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Tây Ban NhaSpain thebestwes Oh, great, I hadn't heard of the opposite! Thanks! Tiếng Tây Ban NhaSpain Tiếng Anh Mỹ It should be noted that "thin-skinned" is somewhat of an insult. If you wanted to say the same thing without being negative you should probably just say "sensitive." Likewise, "thick-skinned" is usually a compliment. Tiếng Anh Mỹ Donald Trump, thick-skinned Hillary Clinton, thin-skinned. She couldn't handle the fact that at the time, which is different in different parts of America, gave up cause she was losing. Trump was actually prepared to lose but she was to thin-skinned to know rather she would win or lose. Tiếng Tây Ban NhaSpain Tiếng Anh Anh Tiếng Anh Mỹ Resilient Tiếng Anh Mỹ bluevelvet0091 You're welcome, glad I could help. Câu trả lời được đánh giá cao A person with "Elephant skin", so thick nothing can penetrate it [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký "to be thick-skinned" hoặc "to be tough-skinned" có nghĩa là gì? thick adj là dày >< thin adj mỏng. Skin có nghĩa là da. Vậy thick-skinned có nghĩa là có da dày?? If somebody is thick-skinned that means that they're not very emotional when other people criticize them. So, for example. - George Shane, you're losing your hair! You're gonna be bald. Nah nah nah... - Shane Uhh, yeah.. Shane doesn't get mad. He doesn't get upset. He doesn't get angry. It doesn't bother him. Shane is thick-skinned. Như vậy, "to be thick-skinned" để chỉ người nào đó có thể phớt lờ, kìm nén cảm xúc không biểu lộ nhiều ra bên ngoài khi bị người khác phê bình, phê phán, mức độ mạnh hơn là lăng mạ, sỉ nhục... Trong những tình huống tiêu cực, "to be thick-skinned" là không tốt, chúng ta có thể dịch ra là "mặt dày". Nhưng với những tình huống khác, "to be thick-skinned" có thể không tiêu cực như thế và chúng ta có thể dịch ra là "kiềm chế được cảm xúc". Ví dụ My professor is SO mean to me. He always criticizes my writing. You need to be more thick-skinned. But he NEVER likes my work. He's making you a better writer. Don't get emotional. thickthick /θik/ tính từ dàya thick layer of sand lớp cát dày to, mậpa thick pipe cái ống to đặc, sền sệtthick soup cháo đặc dày đặc, rậm, rậm rạpthick fog sương mù dày đặcthick crowd đám đông dày đặc, đám người đông nghịtthick hair tóc râmthick forest rừng rậm ngu đần, đần độn không rõ, lè nhèa thick utterance lời phát biểu không rõvoice thick with drink giọng lè nhè vì say thân, thân thiếtto be thick together thân với nhauas thick as thieves rất ăn ý với nhau, rất thân quán nhiều, thái quáit's a bit thick hơi nhiều, hơi quáthick with đầy, có nhiềuthick with dust đầy bụito lay it on thick ca ngợi hết lời, tán dương hết lời phó từ dày, dày đặcthe snow was falling thick tuyết rơi dày đặcthick and fast tới tấp khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nềto breathe thick thở khó khănto speak thick nói khó khăn, nói lắp bắp danh từ chỗ mập nhất, chỗ dày nhấtthe thick of the leg bắp chân chính giữa, chỗ dày nhấtthe thick of the forest chính giữa rừng chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhấtthe thick of the fight chỗ lúc ác liệt nhất của cuộc chiến đầuin the thick of it chính đang lúc đánh nhau...through thick and thin trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cườngto go through thick and thin for someone mạo hiểm vì người nào đậm đặc chất lỏng dàyinfinitely thick layer lớp dày vô tậnmultilayer thick films các màng dày nhiều lớpthick arch dam đập vòm dàythick bed vỉa dày, lớp dàythick core dam đập lõi dàythick film phim dày, màng dàythick film capacitor tụ màng dàythick film conductor mành dẫn điện dàythick film conductor dây dẫn màng dàythick film device dụng cụ màng dàythick film hybrid circuit mạch lai màng dàythick film hybrid circuit substrate đế mạch lai màng dàythick film lubrication sự bôi trơn màng dàythick film material vật liệu màng dàythick film resistor điện trở màng dàythick layer integrated circuit mạch tích hợp màng dàythick lens thấu kính dàythick oxide màng ôxit dàythick oxide metal-gate MOS circuit mạch MOS cửa kim loại oxit dàythick polished plate glass kính tấm mài dàythick rough cast plate glass kính tấm đúc thô dàythick rough-cast glass kính đúc vuốt dàythick sheet glass kính tấm dàythick sheet glass tấm kính dày 5mmthick space miếng chèn dày dày đặc rậm rạp u ám trờideepened rabbet for thick glass rãnh lắp kính sâu đập vòm dầy đạp vòm trọng lực mỡ đặc rắn sự đắp theo lớp đầy đường nét đậm dầu đặc đặcthick juice nước ép đặc màu tốithick juice filter thiết bị lọc xirô đặcthick juice filtration sự lọc xirô đặc dày sền sệt phần thăn con thịt váng sữa nhiều chất béo xi rô đườngthick juice clarification sự làm trong dịch quả thiết bị đun nóng bằng dịch ép lỏng bơm xirô sự bão hòa mật chè phần sườn bả thịt bò sợi dây bền sợi dây nhỏ vị nồngWord families Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs thickness, thickener, thicken, thick, thicklyXem thêm midst, compact, dense, slurred, dense, deep, compact, heavyset, stocky, thickset, chummy, buddy-buddy, thickp, blockheaded, boneheaded, fatheaded, loggerheaded, thickheaded, thick-skulled, wooden-headed, thickly, thickly 'Have a thick skin' nghĩa là cứ trơ ra trước sự chỉ trích, chửi rủa be insensitive to criticism or insults; able to ignore personal criticism; mặt dầy. Ví dụ Tom thinks that potential girlfriends will need to have a thick skin. "I needed something that was between just me and my friends, and getting up on a stage," she said. "Busking chơi nhạc ngoài đường hay ở các tiệm để kiếm sống was like the training wheels that prepared me. You learn to have a thick skin. People walk away, and it's balanced by the people who do stay and listen. If it wasn't for the busking, I don't think I would've gotten involved in performing." Obama noted that American politics have always been divisive. "Thomas Jefferson's opponent tried to stir things up by saying he was a Muslim, so I'm in good company," he said to laughter. "Comparatively speaking, today is not that bad as long as you have a thick skin." Phạm Hạnh * Obama L and Egypt's President Hosni Mubarak participate in an arrival ceremony at the presidential palace in Cairo June 4, 2009. Obama was in Egypt on Thursday to deliver an address that will be crucial to his efforts to repair ties with the Muslim world. /θik/ Thông dụng Tính từ Dày; đậm a thick layer of sand lớp cát dày To, mập a thick pipe cái ống to Đặc, sền sệt, không chảy dễ dàng thick soup cháo đặc Dày đặc, rậm, rậm rạp thick crowd đám đông dày đặc, đám người đông nghẹt thick hair tóc rậm thick forest rừng rậm Không quang đãng; dày đặc về hơi nước, không khí thick fog sương mù dày đặc thông tục ngu, đần độn Lè nhè, khản, không rõ ràng; nặng, mạnh, rất dễ nhận ra về giọng nói a thick utterance lời phát biểu không rõ voice thick with drink giọng lè nhè vì say to speak with/in a thick brogue nói với một giọng địa phương Ireland nặng thông tục thân mật, thân thiết; kết, gắn bó to be thick together thân với nhau as thick as thieves rất ăn ý với nhau, rất thân Quá nhiều, thái quá It's a bit thick Hơi nhiều, hơi quá to give somebody/get a thick car bạt tai to have a thick head thông tục ngu ngốc, đần độn thông tục bị nhức đầu, bị khó chịu do uống rượu say.. as thick as thieves thông tục rất thân thiết về hai hay nhiều người as thick as two short planks óc đất, rất ngu ngốc have a thick skull thông tục tỏ ra không thông minh be thick with something/somebody đầy; có nhiều thick with dust đầy bụi Phó từ Dày, dày đặc the snow was falling thick tuyết rơi dày đặc Khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề to breathe thick thở khó khăn to speak thick nói khó khăn, nói lắp bắp to lay it on thick/with a trowel thông tục phóng đại; thổi phồng, tán dương hết lời thick and fast tới tấp Danh từ Chỗ mập nhất, chỗ dày nhất the thick of the leg bắp chân Chính giữa, chỗ dày nhất the thick of the forest chính giữa rừng Chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất the thick of the fight chỗ lúc ác liệt nhất của cuộc chiến đấu in the thick of it chính đang lúc đánh nhau... through thick and thin bất chấp mọi khó khăn to go through thick and thin for someone mạo hiểm vì người nào in the thick of something ở chỗ nhộn nhịp nhất, ở chỗ đông đúc nhất của cái gì hình thái từ so sánh hơn thicker so sánh nhất thickest Chuyên ngành Xây dựng đặc Cơ - Điện tử Chỗ dày, chỗ đậm, adj dày, đậm đặc, dày đặc Kỹ thuật chung đậm đặc chất lỏng dày dày đặc rậm rạp u ám trời Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective blubbery , broad , burly , chunky , compact , concrete , consolidated , fat , firm , hard , heavy , high , husky , massive , obese , pudgy , solid , squat , stocky , stubby , stumpy , substantial , thickset , wide , caked , clabbered , close , clotted , coagulated , compressed , condensed , congealed , crowded , curdled , deep , fixed , gelatinous , gloppy , gooey , gummous , gummy , gunky , impenetrable , impervious , jelled , jellied , opaque , ossified , ropy , set , sloppy , solidified , stiff , syrupy , thickened , turbid , viscid , viscous , vitrified , abundant , brimming , bristling , bursting , chock-full * , concentrated , considerable , covered , crammed , crawling with , dense , frequent , full , great , heaped , inspissated , like sardines , localized , multitudinous , numerous , populated , populous , profuse , rank , replete , several , swarming , teeming , tight , blockheaded , boneheaded , brainless , dim-witted , doltish , dopey * , dull , dumb , ignorant , insensitive , moronic , numbskulled , obtuse , slow , slow-witted , thickheaded , cloudy , foggy , indistinct , muddy , obscure , soupy , chummy * , confidential , cordial , devoted , familiar , hand in glove * , inseparable , intimate , on good terms , excessive , flimsy * , implausible , improbable , inconceivable , incredible , thin * , too much * , unbelievable , unconvincing , unfair , unjust , unsubstantial , blocky , dumpy , heavyset , stodgy , packed , lush , luxuriant , hebetudinous , thick-witted , chummy , friendly , colloq.intimate , brotherly , bulky , clavate , claviform , coarse , crass , feculent , filled , gross , grumous , hazy , incrassated , inspissate , intense , plump , pronounced , roily Từ trái nghĩa adjective attenuated , slight , thin , diluted , loose , watery , uncrowded , intelligent , smart , clear , unfriendly , unsociable , reasonable , sensible , wise

thick skin nghĩa là gì